-Các giáo viên đang làm việc tại các trường học trên địa bàn Hà Nội (từ trường mầm non đến bậc đại học trực thuộc Sở Giáo Dục Đào Tạo Hà Nội, Bộ Giáo Dục Đào Tạo);
-Sinh viên các trường Đại Học, cao đẳng đóng trên địa bàn Hà Nội.
-Các cán bộ công chức đang làm việc tại các cơ quan chính quyền cấp xã, phường trên địa bàn Hà Nội. Các cán bộ công nhân viên đang làm việc tại VNPT Hà Nội.
-Các khách hàng lắp đặt MegaBasic tại khu vực các xã hộ nghèo và xã có làng nghề truyền thống trên địa bàn Hà Nội.
Các đối tương khách hàng trên khi có nhu cầu lắp đặt mới phải cam kết sử dụng dịch vụ liên tục tối thiểu 12 tháng theo quy định kể từ tháng thứ hai sau tháng nghiệm thu bàn giao. Nếu vi phạm cam kết khách hàng phải bồi thường vi phạm cam kết cho VNPT Hà Nội theo quy định hiện hành của dịch vụ MegaVNN. Với đối tượng khách hàng là sinh viên nếu chưa có modem ADSL sử dụng sẽ đặt tiền trước 300.000 đồng/acc và số tiền đặt trước này sẽ được giảm trừ vào hóa đơn sử dụng dịch vụ của khách hàng tháng gấn nhất cho đến hết.
Gói dịch vụ MegaBasic có thể đăng ký tại tất các các điểm giao dịch có tiếp nhận dịch vụ MegaVNN trên địa bàn TP Hà Nội. Bên cạnh việc hoàn thiện các hồ sơlắp đặt như bình thường, khách hàng cần bổ sung thêm giấy tờ có có đóng dấu xác nhận của cơ quan. Đối với sinh viên phải xuất trình thêm thẻ sinh viên hiện đang theo học tại các trường Đại Học, cao đẳng trên địa bàn Hà Nội; Đối với các thuê bao MegaVNN tại các xã nghèo và xã có làng nghề truyền thống trên địa bàn Hà Nội có nhu cầu chuyển sang sử dụng gói MegaBasic chỉ cần làm thủ tục chuyển đổi gói cước sử dụng, không cần hủy dịch vụ đang sử dụng để làm thủ tục lắp đặt mới.
Thông tin chi tiết quý khách hàng có thể liên hệ với số máy 700, 1080 để được giải đáp.
BẢNG ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG GIÁ GÓI CƯỚC MEGA BASIC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Giá cước dưới đây chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng)
Tên gói
Mô tả |
Mega Basic |
1. Tốc độ kết nối |
Tốc độ tối đa (download/upload) |
1152 Kbps/512Kps |
Tốc độ tối thiểu (download/upload) |
- |
2. Mức cước |
2.1 Phương thức 1: Trả theo lưu lượng sử dụng gửi và nhận |
a/ Cước theo lưu lượng sử dụng gửi và nhận |
+ Cho 400 Mbyte đầu tiên: 18.181 đồng/tháng
+ Cho mỗi Mbyte tiếp theo: 70 đồng |
b/ Mức cước sử dụng tối đa (bao gồm cước thuê bao tháng): đồng/tháng |
200.000 |
2.2 Phương thức 2: Thuê dịch vụ trọn gói (không phụ thuộc vào lưu lượng sử dụng): đồng/tháng |
150.000 |
Địa chỉ IP |
IP động |