Đây là gói cước của loại hình thông tin di động trả tiền trước Vinaphone cho phép thuê bao thực hiện cuộc gọi với mức cước ưu đãi trong một khu vực địa lý (Zone) do chủ thuê bao lựa chọn.
- Trong Zone (InZone): khách hàng khi ở trong Zone của mình và thực hiện các cuộc gọi đi trong nước sẽ được hưởng mức cước ưu đãi theo quy định của gói cước.
- Ngoài zone (OutZone): khi khách hàng ra khỏi Zone của mình và thực hiện các cuộc gọi đi trong nước thì sẽ bị tính cước ngoài Zone theo quy định của gói cước.
Bộ hòa mạng MyZone:
- Gồm SIMCard 32K với 50.000 đồng có sẵn trong tài khoản, giá bán 65.000 đồng.
- Được khai báo dưới lớp dịch vụ MyZone trong hệ thống trả tiền trước của VinaPhone.
- Cơ chế hoạt động của tài khoản tương tự như thuê bao VinaCard: không cước thuê bao, tài khoản có hạn sử dụng như thuê bao VinaCard. Bộ hòa mạng MyZone chưa được đăng ký khai báo vùng hoạt động riêng khi phát hành.
Cước thông tin áp dụng cho thuê bao MyZone như sau:
|
|
1.Cước cuộc gọi của thuê bao khi ở trong vùng đăng ký (InZone): |
|
|
|
TT |
Cước cuộc gọi khi thuê bao ở trong vùng đăng ký (InZone) |
Mức cước cuộc gọi |
Chưa bao gồm thuế GTGT |
Đã bao gồm thuế GTGT |
1
|
Cước gọi nội mạng trong nước: |
900 đồng/phút |
990 đồng/phút |
- 06 giây đầu: |
90 đồng |
99 đồng |
- 01 giây tiếp theo: |
15 đồng |
16,5 đồng |
2
|
Cước gọi thuê bao cố định nội tỉnh/thành phố (cùng zone khách hàng đăng ký)* |
1.263,6 đồng/phút |
1.390 đồng/phút |
- 06 giây đầu: |
126,36 đồng |
139 đồng |
- 01 giây tiếp theo: |
21,06 đồng |
23,17 đồng |
3 |
Cước gọi liên mạng trong nước: |
1.354,5 đồng/phút |
1.490 đồng/phút |
- 06 giây đầu: |
135,45 đồng |
149 đồng |
- 01 giây tiếp theo: |
22,58 đồng |
24,83 đồng |
4 |
Cước các cuộc gọi và dịch vụ khác |
Áp dụng theo quy định hiện hành |
5 |
Giảm cước giờ rỗi |
Giảm 50% cước gọi nội mạng trong nước |
Ghi chú: (*) Cuộc gọi thuê bao cố định nội tỉnh, thành phố (cùng zone đăng ký): là các thuê bao sử dụng đầu số cố định của VNPT (thuê bao cố định, thuê bao Cityphone, thuê bao Gphone).
2. Cước cuộc gọi của thuê bao khi ở ngoài vùng đăng ký (Outzone):
TT |
Cước cuộc gọi khi thuê bao ở ngoài vùng đăng ký (Outzone) |
Mức cước cuộc gọi |
Chưa bao gồm thuế GTGT |
Đã bao gồm thuế GTGT |
1 |
Cước gọi nội mạng, liên mạng trong nước: |
1.990,91 đồng/phút |
2.190 đồng/phút |
- 06 giây đầu: |
199,09 đồng |
219 đồng |
- 01 giây tiếp theo: |
33,18 đồng |
36,5 đồng |
2 |
Giảm cước giờ rỗi |
Giảm 50% cước gọi nội mạng trong nước |
3. Cước nhắn tin trong nước:
TT |
Loại cước |
Nội mạng (đồng/SMS) |
Liên mạng (đồng/SMS) |
Giờ bận |
Giờ rỗi |
Giờ bận |
Giờ rỗi |
1 |
- Chưa bao gồm thuế GTGT |
264 |
91 |
318 |
227 |
2 |
- Đã bao gồm thuế GTGT |
290 |
100 |
350 |
250 |
4. Các quy định khác về tính cước và các mức cước khác:áp dụng tương tự như quy định hiện hành đối với dịch vụ VinaCard. |
- Hiện tại thuê bao MyZone không được chuyển đổi sang các hình thức thuê bao trả trước khác và ngược lại. Thuê bao MyZone chỉ được chuyển sang hình thức thuê bao Vinaphone trả sau toàn quốc hiện hành.
- Thuê bao sử dụng gói cước MyZone được tham gia các chương trình khuyến mại kích hoạt hoặc nạp thẻ theo quy định hiện hành của Vinaphone.
- Thời gian sử dụng của mệnh giá đối với gói cước di động MyZone: được áp dụng tương tự thời gian mệnh giá đối với gói cước trả trước VinaCard hiện hành.